Top nguồn cung tôm chính cho Hàn Quốc, T1-T6/2025
(GT: nghìn USD)
Nguồn cung
|
T1-T6/2024
|
T1-T6/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
365.794
|
390.248
|
6
|
Việt Nam
|
154.654
|
163.084
|
5
|
Trung Quốc
|
46.757
|
75.109
|
38
|
Thái Lan
|
32.346
|
30.933
|
-5
|
Peru
|
34.581
|
31.953
|
-8
|
Canada
|
32.454
|
22.527
|
-44
|
Argentina
|
10.724
|
13.507
|
21
|
Malaysia
|
18.925
|
16.662
|
-14
|
Ấn Độ
|
15.161
|
10.543
|
-44
|
Ecuador
|
12.175
|
7.616
|
-60
|
Indonesia
|
900
|
2.871
|
69
|
Saudi Arabia
|
675
|
8.638
|
92
|
Australia
|
443
|
833
|
47
|
Colombia
|
300
|
1.319
|
77
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
78
|
140
|
44
|
Nga
|
1.087
|
994
|
-9
|
Greenland
|
23
|
283
|
92
|
Sản phẩm tôm nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T6/2025
(GT: nghìn USD)
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T6/2024
|
T1-T6/2025
|
Tăng, giảm(%)
|
|
Tổng NK
|
365.794
|
390.248
|
6
|
030617
|
Tôm nước ấm đông lạnh
|
226.695
|
264.323
|
14
|
160521
|
Tôm nước ấm chế biến không đóng gói kín khí
|
89.074
|
87.302
|
-2
|
030632
|
Tôm hùm tươi/ sống/ ướp lạnh
|
22.081
|
17.916
|
-23
|
030695
|
Tôm khô/ muối/ hun khói/ ngâm nước muối
|
12.535
|
11.653
|
-8
|
030616
|
Tôm nước lạnh đông lạnh
|
4.251
|
3.831
|
-11
|
030612
|
Tôm hùm đông lạnh
|
9.595
|
4.002
|
-140
|
030636
|
Tôm nước lạnh tươi/ sống/ ướp lạnh
|
734
|
633
|
-16
|
160529
|
Tôm nước ấm chế biến đóng gói kín khí
|
391
|
353
|
-11
|
030631
|
Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác
|
339
|
208
|
-63
|