Top nguồn cung cá ngừ chính cho Hàn Quốc, T1-T6/2025
(GT: nghìn USD)
Nguồn cung
|
T1-T6/2024
|
T1-T6/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
70.182
|
132.049
|
47
|
Türkiye
|
10.040
|
40.449
|
75
|
Việt nam
|
9.408
|
8.648
|
-9
|
Morocco
|
3.631
|
15.713
|
77
|
Trung Quốc
|
2.689
|
9.839
|
73
|
Pháp
|
4.030
|
9.712
|
59
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
2.787
|
4.619
|
40
|
Malta
|
2.435
|
5.806
|
58
|
Italy
|
9.666
|
14.312
|
32
|
Tunisia
|
4.087
|
2.511
|
-63
|
Nhật Bản
|
1.104
|
1.065
|
-4
|
Micronesia
|
21
|
543
|
96
|
Thái Lan
|
2.451
|
1.750
|
-40
|
Tây Ban Nha
|
8.474
|
10.126
|
16
|
Libya
|
3.151
|
929
|
-239
|
Algeria
|
1.093
|
390
|
-180
|
Croatia
|
294
|
1.490
|
80
|
Seychelles
|
214
|
236
|
9
|
Mexico
|
19
|
84
|
77
|
Australia
|
137
|
121
|
-13
|
Philippines
|
49
|
75
|
35
|
Mauritius
|
43
|
18
|
-139
|
Vanuatu
|
318
|
447
|
29
|
Mỹ
|
6
|
7
|
14
|
Sản phẩm cá ngừ ✱nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T6/2025
(GT: nghìn USD)
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T6/2024
|
T1-T6/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
70.182
|
132.049
|
47
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
45.959
|
101.063
|
55
|
160414
|
Cá ngừ vằn, cá n﷽gừ bonito vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được ch🌸ế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)
|
13.278
|
11.494
|
-16
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
833
|
8.940
|
91
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
2.640
|
4.813
|
45
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
2.157
|
2.214
|
3
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam
|
285
|
568
|
50
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thá🔜i Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
1.828
|
1.626
|
-12
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
2.774
|
1.123
|
-147
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
2
|
35
|
94
|
030233
|
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
|
0
|
5
|
100
|