Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Nhật Bản, 𝔉T1-T6/2025
(GT: nghìn USD)
Nguồn cung
|
T1-T6/2024
|
T1-T6/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
530.778
|
558.461
|
5
|
Trung Quốc
|
275.543
|
282.242
|
2
|
Mauritania
|
36.562
|
46.070
|
21
|
Peru
|
18.093
|
24.630
|
27
|
Việt Nam
|
50.877
|
50.707
|
0
|
Chile
|
8.201
|
28.299
|
71
|
Indonesia
|
21.672
|
27.933
|
22
|
Thái Lan
|
17.789
|
21.085
|
16
|
Morocco
|
37.692
|
25.665
|
-47
|
Argentina
|
16.207
|
7.494
|
-116
|
Nga
|
0
|
3.400
|
100
|
Philippines
|
6.708
|
6.883
|
3
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
9.874
|
4.705
|
-110
|
Ấn Độ
|
12.207
|
11.092
|
-10
|
Senegal
|
1.765
|
1.552
|
-14
|
Hàn Quốc
|
1.364
|
3.602
|
62
|
Mỹ
|
3.587
|
4.045
|
11
|
Pakistan
|
1.135
|
713
|
-59
|
Malaysia
|
1.779
|
1.589
|
-12
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập k🅷hẩꦡu chính của Nhật Bản, T1-T6/2025
(GT: nghìn USD)
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T6/2024
|
T1-T6/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
530.778
|
558.461
|
5
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
236.354
|
244.455
|
3
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
130.121
|
138.726
|
6
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
116.892
|
127.579
|
8
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
37.776
|
40.916
|
8
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm🍃 nước muối
|
9.455
|
6.589
|
-43
|
030751
|
Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh
|
180
|
196
|
8
|