Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính của Trung Quốc, T1-T6/2025
(GT: nghìn USD)
Nguồn cung
|
T1-T6/2024
|
T1-T6/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
613.021
|
722.337
|
18
|
Peru
|
20.374
|
170.500
|
737
|
Argentina
|
95.071
|
100.251
|
5
|
Vanuatu
|
1.698
|
27.343
|
1.510
|
Indonesia
|
205.149
|
140.068
|
-32
|
Pakistan
|
26.347
|
28.399
|
8
|
Việt Nam
|
18.798
|
26.413
|
41
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
68.725
|
16.550
|
-76
|
Mỹ
|
43.708
|
78.138
|
79
|
Malaysia
|
48.364
|
39.621
|
-18
|
Uruguay
|
3.003
|
10.216
|
240
|
New Zealand
|
20.471
|
11.322
|
-45
|
Tây Ban Nha
|
9.430
|
16.126
|
71
|
Chile
|
310
|
7.680
|
2.377
|
Hàn Quốc
|
4.418
|
8.398
|
90
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T6/2025
(GT: nghìn USD)
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T6/2024
|
T1-T6/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
613.021
|
722.337
|
18
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
559.592
|
666.517
|
19
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ꦯ khô/ muối hoặc ngâm nướ🍰c muối
|
22.100
|
22.585
|
2
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
19.497
|
19.530
|
0
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
11.066
|
12.559
|
13
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
592
|
672
|
14
|
030742
|
Mực nang và mực ống
|
174
|
436
|
151
|