Top nguồn cung cá ngừ của Trung Quốc, T1-T6/2025
(GT: nghìn USD)
Nguồn cung
|
T1-T6/2024
|
T1-T6/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
103.637
|
73.133
|
-29
|
Micronesia
|
42.080
|
17.603
|
-58
|
Hàn Quốc
|
35.525
|
8.684
|
-76
|
Tây Ban Nha
|
12.365
|
18.250
|
48
|
Indonesia
|
1.030
|
11.274
|
995
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
1.067
|
3.869
|
263
|
Thái Lan
|
2.747
|
2.404
|
-12
|
Malaysia
|
713
|
426
|
-40
|
Australia
|
2.951
|
1.378
|
-53
|
Italy
|
332
|
482
|
45
|
Ấn Độ
|
27
|
70
|
159
|
Philippines
|
454
|
663
|
46
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T6/2025
(GT: nghìn USD)
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T6/2024
|
T1-T6/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
103.637
|
73.133
|
-29
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
72.853
|
29.219
|
-60
|
030235
|
Cá ngừ đại dương đông lạnh
|
12.321
|
16.819
|
37
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
3.698
|
11.254
|
204
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
3.888
|
4.450
|
14
|
160414
|
Cá ngừ, cá ngừ vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo♍ quản, ng♚uyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)
|
5.647
|
6.473
|
15
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
352
|
270
|
-23
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
195
|
1.376
|
606
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
171
|
171
|
0
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
269
|
44
|
-84
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
66
|
26
|
-61
|
030239
|
Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh
|
689
|
2
|
-100
|