Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2025
(GT: nghìn USD) |
Mã HS |
Sản phẩm |
T1-T7/2024 |
T1-T7/2025 |
Tăng, giảm (%) |
|
Tổng NK |
1.134.624 |
1.250.128 |
9 |
160414 |
Cá ngừ, cá ngừ vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo෴ quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ) |
641.503 |
732.838 |
12 |
030487 |
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh |
249.483 |
281.204 |
11 |
030232 |
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh |
104.15 |
96.827 |
-8 |
030235 |
Cá ngừ đại dương đông lạnh |
83.852 |
82.724 |
-1 |
030234 |
Cá ngừ mắt to |
26.863 |
30.546 |
12 |
030342 |
Cá ngừ vây vàng đông lạnh |
17.408 |
15.613 |
-11 |
030236 |
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh |
4.356 |
2.488 |
-75 |
030345 |
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương |
1.439 |
1.887 |
24 |
030231 |
Cá ngừ albacore hoặc cá ngừ vây dài tươi/ ướ🦂p lạnh |
2.067 |
1.724 |
-20 |
030341 |
Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh |
1.61 |
2.171 |
26 |
030346 |
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh |
720 |
309 |
-133 |
030344 |
Cá ngừ mắt to đông lạnh |
865 |
1.336 |
35 |
030349 |
Cá ngừ đông lạnh |
202 |
155 |
-30 |