Giá: Giá CIF trung bình các sản phẩm surimi cá tuyết Alaska NK vào Nhật Bản trong tháng 3/2014 là 270 yên/kg, tăng 10% so với tháng trước và tăng 21% so với cùng kỳ năm 2013. Giá trung bình các sản phẩm surimi itoyiri NK là 283 yên/kg, giảm 4% so với tháng trước đó và tăng 15% so với cùng kỳ năm 2013.
Thị trường: NK surimi trong tháng 3 đạt 7.588 tấn, trị giá 2.068 triệu yên, tăng 60% về khối lượng và 66% về giá trị so với tháng 2/2014; so với cùng kỳ năm trước tăng 37% về khối lượng và 61% về giá trị.
Trong 3 tháng đầu năm, NK surimi của Nhật Bản đạt 20.024 tấn, trị giá 5.327 triệu yên, tăng 34% về khối lượng và 45% về giá trị so với cùng kỳ năm 2013.
NK surimi cá tuyết Alaska đạt 10.155 tấn, trị giá 2.601 triệu yên, tăng 51% về khối lượng và 59% về giá trị so với cùng kỳ năm 2013. NK các sản phẩm surimi Itoyori đạt 8.601 tấn, trị giá 2.449 triệu yên, tăng 14% về khối lượng và 30% về giá trị so với cùng kỳ năm 2013. NK các loại surimi khác đạt 1.268 tấn, tăng 89%.
Nh🔯ật Bản chủ yếu NK các sản phẩm surimi cá tuyết Alaska từ Mỹ và các sản phẩm surimi itoyori từ Ấn Độ (3.130🔴 tấn) và Thái Lan (3.868 tấn).
GIÁ CIF TRUNG BÌNH NHẬP KHẨU SURIMI VÀO NHẬT BẢN, yên/kg
|
Sản phẩm
|
Nước XK
|
T3/2014
|
T2/2014
|
T3/2013
|
Tăng/ giảm (%)
|
T3/2014 với T2/2014
|
T3/2014 với T3/2013
|
Cá tuyết Alaska
|
Mỹ
|
270
|
243
|
223
|
+11
|
+21
|
Itoyorí
|
Thái Lan
|
278
|
314
|
269
|
-11
|
+3
|
Itoyorí
|
Indonesia
|
266
|
261
|
242
|
+2
|
+10
|
Itoyorí
|
Myanmar
|
208
|
205
|
184
|
+1
|
+13
|
Itoyorí
|
Ấn Độ
|
278
|
293
|
223
|
-5
|
+25
|
Loại khác
|
Mỹ
|
186
|
216
|
-
|
-14
|
-
|
