Mỹ NK nhiều nhất là cá ngừ vằn, sọc dưa đóng hộp không ngâm dầu (mã HS 1604143099) với khối lượng gần 54,5 nghìn tấn, trị giá 208 triệu USD, so với cùng kỳ năm ngoái giảm lần lượt 27% và 23%. Tuy nhiên, về giá trị, sản phẩm cá ngừ vây vàng, cá ngừ vằn, sọc dưa phile đông lạnh chiếm tỷ trọng cao nhất với 297,5 triệu USD. Thái Lan đang chiếm tỷ trọng chi phối (27%) trong tổng NK cá ngừ của Mỹ 9 tháng đầu năm với gần 77 nghìn tấn, trị giá 369 triệu USD, giảm lần lượt 27% và 26%.
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ𒆙, T1- T9/2021 (GT: triệu USD; KL: nghìn tấ꧂n) |
|||||
Sản phẩm |
T1- T9/2021 |
Tăng trưởng (%) |
|||
Mã HS |
Mô tả |
GT |
KL |
GT |
KL |
0304870000 |
Cá ngừ vây ﷽vàng, cá ngừ vằn, sọc꧂ dưa phile đông lạnh |
297,474 |
26,754 |
7 |
6 |
1604143099 |
Cá ngừ khác và cá🎐; ngừ vằn đóng hộp kín khí⛦, không ngâm dầu |
208,182 |
54,447 |
-23 |
-27 |
1604144000 |
Cá ngừ vằn không đóng hộp kín khí, không ngâ♏;m dầu, trọng lượng > 6,8 kg, |
197,216 |
34,786 |
-28 |
-32 |
1604143091 |
Cá ngừ vằn đóng hộp không ngâm dầu, trọng lượng trên 6🐲,8 kg, |
162,063 |
31,154 |
18 |
17 |
1604143059 |
Cá ngừ albacore đóng𝓡 hộp kín khí, không ngâm dầu |
149,236 |
23,365 |
-11 |
-13 |
0302320000 |
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh |
106,270 |
10,773 |
13 |
13 |
0302350100 |
Cá ngừ vây xanh ĐTD, TBD tươi/ưဣớp lạnh |
53,757 |
2,544 |
119 |
122 |
0303420060 |
Cá ngừ v&💃acirc;y vàng đông lạnh |
34,906 |
3,594 |
123 |
131 |
1604141099 |
Cá ngừ vằn đóng hộp kín kh&iacu🐲te;, ngâm dầu |
32,870 |
7,213 |
-11 |
-11 |
1604191000 |
Cá n🌄gừ bonito, đuôi vàng, đóng hộp kín khí, không ngâm dầu |
29,692 |
10,655 |
-11 |
-10 |
0302340000 |
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh |
25,344 |
2,171 |
71 |
53 |
0304991190 |
Cá ngừ khác, trọng lượng tr&ecir📖c;n𒆙 6,8kg |
15,318 |
1,774 |
63 |
67 |
1604143051 |
Cá ngừ albacore đóng hộp, không ng&acir🀅c;m dầu, trọng lượng trên 6,8kg |
11,254 |
1,491 |
-30 |
-26 |
1604141091 |
Cá ngừ vằn đóng hộp ﷽không ngâm dầu, trọ﷽ng lượng trên 6,8 kg |
6,042 |
1,317 |
-27 |
-41 |
1604141010 |
Cá ngừ𓄧 vằn, ngâm dầu, đóng hộp kín khí, trọng lượng tr&eciꦯrc;n 6,8kg |
6,036 |
1,324 |
101 |
85 |
Sản phẩm khác |
17,869 |
1,957 |
-16 |
-51 |
|
|
Tổng |
1.353,530 |
215,317 |
-4 |
-13 |
Top 15 nguồn cung cấp cá ngừ cho Mỹ, T1-T9/2021 (GT: triệu USD; KL: nghìn tấn) |
||||
Nguồn cung cấp |
T1- T9/2021 |
Tăng trưởng (%) |
||
GT |
KL |
GT |
KL |
|
Tổng TG |
1.353.530 |
215.317 |
-4 |
-13 |
Thái Lan |
369.035 |
76.845 |
-26 |
-27 |
Việt Nam |
219.795 |
29.952 |
30 |
12 |
Indonesia |
179.786 |
24.467 |
-1 |
-1 |
Ecuador |
84.120 |
13.170 |
-6 |
-20 |
Mexico |
80.323 |
13.760 |
23 |
-14 |
Philippines |
58.865 |
10.187 |
-10 |
-14 |
Fiji |
52.284 |
7.919 |
-15 |
-8 |
Senegal |
38.353 |
7.435 |
12 |
19 |
Panama |
34.111 |
3.090 |
38 |
14 |
Mauritius |
27.298 |
4.339 |
2 |
15 |
Tây Ban Nha |
19.436 |
1.662 |
59 |
37 |
Costa Rica |
18.976 |
2.478 |
7 |
-17 |
Canada |
18.241 |
1.209 |
57 |
40 |
Nhật Bản |
13.395 |
0.808 |
71 |
43 |
Đài Loan |
11.848 |
1.095 |
23 |
19 |
VASEP - HIỆP HỘI CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU THỦY SẢN VIỆT NAM
Chịu trách nhiệm: Ông Nguyễn Hoài Nam - Phó Tổng thư ký Hiệp hội Đơn vị vận hành trang tin điện tử: Trung tâm VASEP.PRO Trưởng Ban Biên tập: Bà Phùng Thị Kim Thu Giấy phép hoạt động Trang thông tin điện tử tổng hợp số 138/GP-TTĐT, ngày 01/10/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông Tel: (+84 24) 3.7715055 – (ext.203); email: kimthu@xky12.com Trụ sở: Số 7 đường Nguyễn Quý Cảnh, Phường An Phú, Quận 2, Tp.Hồ Chí Minh Tel: (+84) 28.628.10430 - Fax: (+84) 28.628.10437 - Email: vasephcm@xky12.com VPĐD: số 10, Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội Tel: (+84 24) 3.7715055 - Fax: (+84 24) 37715084 - Email: vasephn@xky12.com